Tham khảo Câu_lạc_bộ_Liverpool_ở_các_giải_đấu_châu_Âu

  1. Moore (2000). tr. 217. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. “Football's premier club competition”. Union of European Football Associations (UEFA). Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2011.
  3. “Uefa Cup given new name in revamp”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 26 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.
  4. “Club competition winners do battle”. Union of European Football Associations (UEFA). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011.
  5. “Competition format”. Union of European Football Associations (UEFA). ngày 13 tháng 7 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011.
  6. Kelly (1988). tr. 67. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. “Reds sport all-red kit for first time”. Liverpool F.C. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2011.
  8. Lacey, David (ngày 5 tháng 5 năm 1965). “From the archive: Liverpool 3–1 Internazionale”. The Guardian. London. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  9. Ponting; Hale (1992). tr. 20. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  10. Hodgson, Guy (ngày 3 tháng 3 năm 1999). “Football: History not on United's side – European Cup quarter-final: Italian clubs have usually had the upper hand on some pulsating nights of action”. The Independent. London. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  11. Liversedge (1991). tr. 67. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  12. Ponting; Hale (1992). tr. 48. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  13. Kelly (1988). tr. 95. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  14. “Liverpool Survive Test Of Character”. The Times. London. ngày 24 tháng 5 năm 1973. tr. 10.
  15. Kelly (1988). tr. 105. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  16. Liversedge (1991). tr. 39. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  17. “Matches”. Liverpool F.C. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010.
  18. Liversedge (1991). tr. 180. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  19. Kelly (1988). tr. 118. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  20. Ponting; Hale (1992). tr. 103. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  21. Lacey, David (ngày 26 tháng 5 năm 2007). “Technocrat to blame for Athens anti-climax”. The Guardian. London. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
  22. Liversedge (1991). tr. 186. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  23. Ponting; Hale (1992). tr. 131. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  24. Liversedge (1991). tr. 188. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  25. “1978: Anderlecht back on top”. Union of European Football Associations (UEFA). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.
  26. Kelly (1988). tr. 133. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  27. Liversedge (1991). tr. 189. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  28. Ponting; Hale (1992). tr. 154. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  29. “Toyota Cup 1981”. Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2011.
  30. Ponting; Hale (1992). tr. 163–164. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  31. Graham (1985). tr. 53. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên quan

Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016) Câu lạc bộ bóng đá LPBank Hoàng Anh Gia Lai Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956) Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định